|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mạng lưới
d. 1. Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau, hình dung ra như một cái lưới: Mạng lưới điện; Mạng lưới giao thông. 2. Toàn thể những cá nhân hoặc những người hợp thành tổ chức ngoài một tổ chức hay một cơ quan và hoạt động cho tổ chức hay cơ quan đó: Mạng lưới phóng viên; Mạng lưới cộng tác viên.
|
|
|
|